Các thuật ngữ trong digital marketing thông dụng Phần 1

Sức mạnh công nghệ số khiến thương mại điện tử được phát triển và có tầm ảnh hưởng rất lớn. Chính vì thế Digital Marketing sẽ càng ngày càng phát triển trong tương lai gần. Nó sẽ giúp xây dựng những chiến lược marketing hiệu quả cho doanh nghiệp. Hãy cùng AgencyVN tìm hiểu về các thuật ngữ trong digital marketing thông dụng nhất.

Các thuật ngữ trong digital marketing thông dụng

Search Engine Marketing: Marketing qua các công cụ tìm kiếm.

SEO – Search engine optimization: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm để giúp nâng thứ hạng của trang web của bạn trên trang kết quả tìm kiếm của từ khóa

SEO

SERP – Search Engine Result Page: Là trang kết quả tìm kiếm được hiển thị sau khi người dùng thực hiện tìm kiếm.

SSL – Secure Socket Layer – Lớp bảo mật SSL: Với cơ chế này, khách hàng của bạn khi trao cho bạn các số thẻ tín dụng sẽ tin tưởng rằng các thông tin cá nhân bao gồm cả số thẻ tín dụng sẽ không bị đánh cắp qua Internet.

Affiliate Marketing: Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý.Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm hoa hồng dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc.

Keyword – Từ khóa: Chỉ những thông tin bạn cần tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm.

Unique Visitor: Là chỉ số thể hiện số người truy cập không bị trùng lặp vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Landing Page: Là một trang web (không giống website) được tạo ra nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…

Usability: Là thuật ngữ chỉ sự tiện dụng, dễ dàng sử dụng của website đối với người sử dụng.

Meta Tag – Thẻ Meta: Meta Tag: Cung cấp các từ khóa và những thông tin cụ thể.

Newbie: Là thuật ngữ chỉ những người mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó trên internet.

Online Marketing: Là hình thức Marketing dựa trên các công cụ của internet.

Organic Search Result: Là kết quả tìm kiếm tự nhiên trên Google.

KPI – Key Performance Indicator: Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch.

Analytics – Google Analytics: Là công cụ miễn phí giúp theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website.

Các thuật ngữ trong digital marketing – Google Analytics

Visit: Số lượt truy cập website

Visitor: Số người truy cập website

Doorway Page: Một trang web được xây dựng nhằm mục đích tối ưu giúp từ khóa có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm.

Forum seeding – Seeding: Là hình thức truyền thông trên các diễn đàn nhằm mục đích quảng bá sản phẩm/dịch vụ bằng cách lập ra các chủ đề hay bình luận một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.

Facebook Post: Bài đăng trên trang cá nhân hoặc fanpage Facebook.

Meta “Description” Tag – Thẻ Meta “Description”: Công cụ tìm kiếm cho phép bạn ở bất kỳ đây cũng có thể sử dụng từ 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Bởi vì ở đây chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển thị chính xác website của bạn.

Meta “keywords” Tag – Thẻ Meta “từ khóa”: Đây chính là nơi chính xác cho các từ khóa. Danh sách từ khóa của bạn cần ngắn gọn, sử dụng cả từ đơn và cụm từ.

ROI – Return on Investment: Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu chi phí, và thông qua khoản chi phí thì doanh nghiệp thu lại được những gì.

Các thuật ngữ trong digital marketing - ROI

Các thuật ngữ trong digital marketing – ROI

Còn tiếp…

>>Xem thêm: Thuật ngữ trong digital marketing phần 2

2/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *